Từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng

0
11267
Từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng

Từ vựng là một trong những khía cạnh quan trọng mà bất cứ người học tiếng Nhật nào nếu muốn học giỏi tiếng Nhật cũng luôn luôn phải trau dồi và bổ sung trong suốt quá trình học.  Việc học từ vựng tiếng Nhật là một trong những thách thức lớn đối với những người học tiếng Nhật, đa số học viên lựa chọn cách hiệu quả để học từ vựng là xây dựng từ vựng thành những chủ đề. Xem thêm: thuốc diệt côn trùng tốt nhất
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng mà chúng tôi đã tổng hợp:

  • クモ : Con nhện
  • 蛾(が) : Bướm đêm
  • 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
  • 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc
  • ンボ : Chuồn chuồn
  • 繭(まゆ) : Kén tằm
  • 毛虫(けむし) : Con sâu
  • 蝶(ちょう) : Con bướm
  • 蜂(はち) : Con ong
  • 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
  • 百足(むかで) : Con rết
  • カマキリ: Con bọ ngựa
  • ゴキブリ: Con gián
  • カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
  • てんとう虫(むし) : Con ong cái
  • カタツムリ : Con ốc sên
  • 蟻(あり) : Con kiến
  • 蚊(か) : Con muỗi
  • クモ(くも)の巣(す) : Mạng nhện
  • みみず : Con giun đất
  • 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
  • 蝿(はえ) : Con ruồi
  • 蟻塚(ありつか) : Tổ kiến
  • バッタ : Con châu chấu
  • コオロギ : Con dế
  • 蠍(さそり) : Con bọ cạp
  • 毛虫(けむし) : Con sâu

Danh sách từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng trên đây hi vọng sẽ giúp việc học tiếng Nhật của các bạn đạt kết quả tốt và hãy áp dụng các cách học tiếng Nhật hiệu quả mỗi ngày nhé!