TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 17

0
4666
TU-VUNG-MINNA-NO-NIHONGO-BAI-17

Tiếp tục với chuỗi bài từ vựng của giáo trình Minna no nihongo, hôm nay chúng ta sẽ cùng với nhau học tiếp từ vựng Minna no Nihongo bài 17. Trong bài 17, chúng ta sẽ được học thêm các động từ cùng với một số danh từ và câu hội thoại bổ ích khác. Mọi người cùng xem qua nhé!

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 おぼえます 覚えます nhớ
2 わすれます 忘れます quên
3 なくします mất, đánh mất
4 [レポートを] だします 出します nộp(báo cáo)
5 はらいます 払います trả tiền
6 かえします 返します trả lại
7 でかけます 出かけます ra ngoài
8 ぬぎます 脱ぎます cởi(quần áo, giầy)
9 もっていきます 持って行きます mang đi
10 もってきます 持って来ます mang đến
11 しんぱいします 心配します lo lắng
12 ざんぎょうします 残業します làm thêm giờ
13 しゅっちょうします 出張します đi công tác
14 [くすりを] のみます 「薬を」飲みます uống thuốc
15 [おふろに] はいります 「あふろに」入ります tắm bồn
16 たいせつ[な] 大切「な」 quan trọng
17 だいじょうぶ[な] 大丈夫「な」 không sao, không có vấn đề gì
18 あぶない 危ない nguy hiểm
19 もんだい 問題 vấn đề
20 こたえ 答え câu trả lời
21 きんえん 禁煙 cấm hút thuốc
22 [けんこう] ほけんしょう 健康保険証 thẻ bảo hiềm(y tế)
23 かぜ cảm, cúm
24 ねつ sốt
25 びょうき 病気 ốm, bệnh
26 くすり thuốc
27 [お]ふろ bồn tắm
28 うわぎ 上着 áo khoác
29 したぎ 下着 quần áo lót
30 せんせい 先生 bác sĩ
31 2、3にち 2、3日 vài ngày
32 2、3~ vài ~ – ~
33 ~までに trước ~ (chỉ thời gian)
34 ですから vì thế, vì vậy, do đó
35 どうしましたか Có vần đề gì?/Anh/ Chị bị làm sao?
36 [~が] いたいです Tôi bị đau~
37 のど họng
38 おだいじに Anh/ chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(nói vs người bị ốm)

 

Qua bài học từ vựng Minna no Nihongo bài 17 hôm nay, các bạn có thấy tiếng Nhật thú vị và dễ không nào? Hãy cố gắng tiếp tục không ngừng nhé, đừng bao giờ quên câu châm ngôn này: “Học, học nữa, học mãi”.

Nguồn : https://jes.edu.vn/tu-vung-minna-no-nihongo-bai-17