Thủ kho tiếng Anh gọi là stocker
Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về việc chuyển dọn kho, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé.
- Stock Take: Kiểm kê hàng hóa.
- Adjust: Điều chỉnh.
- Materials: Nguyên vật liệu.
- Equipment: Thiết bị.
- Order: Đơn hàng.
- Contract: Hợp đồng.
- Storage Locations: Vị trí lưu kho.
- Bonded Warehouse: Kho ngoại quan.
- Customs Declaration: Khai báo hải quan.
- Delivery Order. Viết tắt D/O: Lệnh giao hàng.
- Expired Date: Ngày hết hạn.
- Warehouse Card: Thẻ kho.
- General Account of Input – Output – Inventory: Tổng hợp nhập – xuất – tồn kho.
- Stockkeeper: Thủ kho
- Inventory Report: Báo cáo tồn kho.
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Thủ kho tiếng Anh là gì?. Chúc các bạn học tập tốt với bài viết hôm nay nhé. Nếu bạn có nhu cầu chuyển kho xưởng trọn gói hãy truy cập https://taxitai.org/ để được tư vấn trọn gói.