Thủ Kho Tiếng Anh Là Gì?

0
5258

Thủ kho tiếng Anh gọi là stocker

Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về việc chuyển dọn kho, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé.

  • Stock Take: Kiểm kê hàng hóa.
  • Adjust: Điều chỉnh.
  • Materials: Nguyên vật liệu.
  • Equipment: Thiết bị.
  • Order: Đơn hàng.
  • Contract: Hợp đồng.
  • Storage Locations: Vị trí lưu kho.
  • Bonded Warehouse: Kho ngoại quan.
  • Customs Declaration: Khai báo hải quan.
  • Delivery Order. Viết tắt D/O: Lệnh giao hàng.
  • Expired Date: Ngày hết hạn.
  • Warehouse Card: Thẻ kho.
  • General Account of Input – Output – Inventory: Tổng hợp nhập – xuất – tồn kho.
  • Stockkeeper: Thủ kho
  • Inventory Report: Báo cáo tồn kho.

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Thủ kho tiếng Anh là gì?. Chúc các bạn học tập tốt với bài viết hôm nay nhé. Nếu bạn có nhu cầu chuyển kho xưởng trọn gói hãy truy cập https://taxitai.org/ để được tư vấn trọn gói.

SHARE
Bài viết trướcChi phí kiểm tra mối khoảng bao nhiêu?
Bài viết tiếp theoKinh nghiệm viết bài chuẩn SEO
Tôi là thế hệ 8x, thích nghe nhạc 8x, thỉnh thoảng vẫn còn chơi những game 8x - 9x đời đầu để hoài niệm, từng dạy tiếng Anh hiện tại đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, phần mềm.