Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

0
3383
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) - cách dùng, công thức và bài tập

Thì quá khứ tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Nó thường xuyên xuất hiện trong nhiều văn bản tiếng anh. Vì thế việc nắm vững kiến thức ngữ pháp thì quá khứ tiếp diễn rất quan trọng. Hiểu được điều đó, mình đã tổng hợp kiến thức cấu trúc ngữ pháp này để giúp các bạn hệ thống và hiểu rõ hơn về thì quá khứ tiếp diễn. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập.

Xem thêm: 12 thì tiếng Anh

1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …

2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn When my sister got there, he was waiting for her.( Khi chị tôi tới, anh ta đã đợi ở đây rồi.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ While I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)

While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)

Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. )

I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)

They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)

Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)

My mom was always complaning about my room when she got there (Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)

She was always singing all day. (Cô ta hát suốt ngày)

3. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ)

+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…

5. Bài tập

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

1. At this time last year, they ­­­­­­­­­­­­(build) this house.

2. I (drive) my car very fast when you called me.

3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.

4. My father (watch) TV when I got home.

5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.

6. What you (do) at 8 pm yesterday?

7. Where you (go) when I saw you last weekend?

8. They (not go) to school when I met them yesterday.

9. My mother (not do) the housework when my father came home.

10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.

Bài 2: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous

1 Matt phoned while we …………..

2 The doorbell rang while I ……….

3 We saw an accident while we ……….

4 Ann fell asleep whiel she ……….

5 The television was on, but nobody ……….

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. were building                                6. were you doing

2. was driving                                     7. were you going

3. was chatting                                    8. weren’t going

4. was watching                                  9. wasn’t doing

5. was preparing                                  10. was reading

Bài 2:

1. were having dinner.

2. was having a shower

3. were waiting the bus

4. was reading the paper

5. was watching it