Quy Cách Đóng Hàng Tiếng Anh Là Gì?

0
3004

Quy cách đóng hàng tiếng Anh gọi là packing specifications 

Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Quy cách đóng hàng có thể bạn quan tâm:

  • Chuyển nhà: moving house
  • Bảng giá chuyển nhà: house moving price list
  • Chuyển nhà trọn gói: package transfer
  • Taxi tải: Taxi loading
  • Cho thuê xe tải: truck rental
  • Vận chuyển hàng hóa: freight
  • Chuyển kho xưởng: warehouse transfer
  • Chuyển văn phòng trọn gói: package office transfer
  • Chuyển nhà trọ: moving inn
  • Chuyển nhà liên tỉnh: interprovincial house transfer
  • CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  • CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  • CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  • CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí
  • mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  • CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  • CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  • CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  • COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  • CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Quy cách đóng hàng tiếng Anh là gì?.