Phí Vận Chuyển Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

0
2164

Phí vận chuyển hàng hóa tiếng Anh gọi là cost of shipping

Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về vận chuyển hàng hóa, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé.

  • House Bill of Lading(HBL): Vận đơn nhà
  • Bulker Adjustment Factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
  • Container Freight Station (FS Warehouse): Kho hàng lẻ
  • Clean on board Bill of Lading: Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
  • Closing date or Closing time: Ngày hết hạn nhận chở hàng
  • Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ container
  • Estimated to Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
  • Estimated to arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
  • Less than truckload (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
  • Full truckload (FTL): Hàng giao nguyên xe tải
  • International ship and port security charges (ISPS): Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Phí vận chuyển hàng hóa tiếng Anh là gì?. Chúc các bạn học tập tốt với bài viết hôm nay nhé. Nếu bạn có nhu cầu vận chuyển hàng hóa hãy liên hệ với https://chuyennhatrongoigiare.net/ để được cung cấp tất tần tật dịch vụ.

SHARE
Bài viết trướcTỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 6
Bài viết tiếp theoTÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 11
Tôi là thế hệ 8x, thích nghe nhạc 8x, thỉnh thoảng vẫn còn chơi những game 8x - 9x đời đầu để hoài niệm, từng dạy tiếng Anh hiện tại đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, phần mềm.