Ghế văn phòng tiếng Anh gọi là office chair
Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về các vật dụng trong văn phòng, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé.
- desk lamp: đèn bàn
- file cabinet: tủ chứa hồ sơ, tài liệu
- file rack: giá/ kệ đựng hồ sơ, tài liệu
- show-case: tủ trưng bày hàng
- locker: tủ có khóa/ ngăn kéo có khóa
- carpet: thảm trải sàn
- plant: cây xanh trang trí
- (fire proof) safe: két sắt (chống lửa)
- desk calendar: lịch để bàn
- wall calendar: lịch treo tường
- water boiler: máy nấu nước
- photocopier: máy phô-tô-cop-pi
- fax machine: máy fax
- scanner: máy scan
- printer: máy in
- money counting machine: máy đếm tiền
- label machine: máy dán nhãn
- paper shredder: máy cắt giấy/ máy hủy tài liệu
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Ghế văn phòng tiếng Anh là gì? Chúc các bạn học tập tốt với bài viết hôm nay nhé. Nếu có nhu cầu chuyển văn phòng thì liên hệ với https://xetaichuyennhagiare.net/ để được cung cấp tất tần tật dịch vụ.